555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [toàn chức cao thủ p3]
23 giờ trước · Toàn quyền Australia là người đại diện Quốc vương Anh tại Australia, là trụ cột trong nền chính trị nước này kể từ khi lập quốc.
Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà.
Ví dụ 1. Toàn đội ăn mừng chiến thắng của họ. The entire team celebrated their victory. 2. Cô ấy dành cả ngày làm việc cho dự án. She spent the entire day working on the project.
Toàn là gì: Danh từ: tất cả, bao gồm mọi thành phần tạo nên chỉnh thể, Tính từ: (từ cũ) nguyên vẹn, không mảy may suy suyển, mất mát, từ biểu thị mức...
Phụ từ từ biểu thị mức độ nhiều và chỉ thuần một thứ, một loại, không xen lẫn thứ khác, loại khác nói toàn những lời sáo rỗng cánh đồng toàn một màu xanh Đồng nghĩa: rặt, tinh, tuyền
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'toàn' trong tiếng Việt. toàn là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Động) Giữ cho nguyên vẹn, làm cho hoàn chỉnh, bảo toàn. Như: “toàn hoạt thậm đa” 全 活 甚 多 cứu sống được rất nhiều. Nguyễn Trãi 阮 廌: “Dư dĩ toàn quân vi thượng, nhi dục dân chi đắc tức” …
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “toàn”
Check 'toàn' translations into English. Look through examples of toàn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Toán 7 | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết) - Trọn bộ lời giải bài tập Toán 7 hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 giúp bạn làm bài tập Toán 7.
Bài viết được đề xuất: